Than anthraxit
Thông số kỹ thuật
- Đặc điểm : dạng hạt, loại lớn 1.5-3.5mm, loại nhỏ 0.7-1.2mm
- Công dụng : khử tạp chất lơ lửng, lọc cặn
- Hạn dùng : tối thiểu 5 năm, định kỳ rửa ngược rửa xuôi bằng nước
- Đơn vị tính : kg
- Tỷ trọng : 0,7 kg/lít (loại lớn); 0,8 kg/lít (loại nhỏ)
- Đóng bao : 25 kg (chuẩn)
1. Giới thiệu :
-
Sản xuất tại Việt Nam.
-
Công dụng: Than anthraxit loại bỏ tạp chất lơ lửng trong nước.
2. Đặc tính kỹ thuật :
-
Kích thước hạt: 1.5-3.5mm; 0.7-1.2mm
-
Dung trọng: 700-800 kg/m3 (tùy theo kích thước)
-
Độ xốp : lớn hơn 45%
-
Thành phần hóa học cơ bản: cacbon 92%
-
Dạng hạt màu đen, khô rời, có góc cạnh.
3. Ưu điểm :
-
Do có dung tích chứa cặn lớn nên thích hợp để xử lý nước có độ đục cao. Tăng chu kỳ lọc.
-
Có thể sử dụng chung với cát trong các bể lọc đang sử dụng mà không thay đổi cấu trúc bể.
4. Phạm vi ứng dụng :
-
Than anthraxit Có thể sử dụng trong các bể lọc hở hoặc bể lọc áp lực. Hướng lọc từ trên xuống.
5. Khuyến cáo sử dụng :
-
Kết hợp với cát lọc để loại bỏ tạp chất lơ lửng trong nước.
-
Chiều dày tối thiểu của lớp than là 0,40-0,45 m.
-
Ngay sau khi thay lớp vật liệu lọc cần tiến hành rửa ngược để loại bỏ lớp bụi than.
-
Rửa lọc: rửa ngược khi chu kỳ lọc kết thúc. Cường độ nước rửa 10-12 l/s.m2. Thời gian rửa 10-15 phút.
-
Cần rửa sạch trước khi sử dụng.
Xem thêm: Than hoạt tính gáo dừa Trà Bắc